AntRing - Thống kê cuộc gọi
1. Giới thiệu
Đây là phần báo cáo và thông tin số liệu cuộc gọi trên tổng đài của bạn. Tất cả các cuộc gọi ra vào trên tổng đài được thống kê ở mục này.
Mục thông tin thống kê nằm trong mục AntRing → Thống kê
2. Công cụ lọc
Định nghĩa các trường thông tin:
Parameter | Definition |
Từ (MM-DD-YYYY) | Thời gian bắt đầu khi lọc dữ liệu |
Tới (MM-DD-YYYY) | Thời gian kết thúc khi lọc dữ liệu |
Nhân viên | Lọc theo Người dùng |
Trung kế | Lọc theo đầu số (Trunking) |
Nhóm | Lọc theo nhóm người dùng trên giao diện Chat |
Lọc nhanh | Mốc thời gian lọc dữ liệu nhanh, bao gồm: Hôm nay Hôm qua Tuần này Tuần trước Tháng này Tháng trước
|
3. Thống kê cuộc gọi
Mục thống kê này thống kê số cuộc gọi ra vào trên tổng đài, bao gồm các thống số cơ bản. Số liệu ở mục này lấy trên toàn hệ thống Antbuddy. Bảng số liệu được hỗ trợ 2 loại view: Hàng giờ, Ngày.
3.1. Xem theo hàng giờ
Với xem theo hàng ngày, bạn có thể view số liệu thống kê cuộc gọi theo từng khung giờ (ví dụ: Khung giờ 7:00 thống kê các số liệu theo thời gian bắt đầu cuộc gọi từ 07:00:00 đến 07:59:59)
3.2. Xem theo hàng ngày
Với xem theo hàng ngày, bạn có thể view số liệu theo từng ngày như hình bên dưới. Bạn chỉ cần lọc thời gian cần kiểm tra sau đó xem theo “hàng ngày”:
Ngoài ra, bạn chọn Xem biểu đồ bằng cách nhấn “Xem biểu đồ”
3.3. Định nghĩa các thống số gọi vào
Thuộc tính | Mô tả |
Thành công | Thống kê tổng số cuộc gọi vào trên tổng đài đã được trả lời |
% Thành công | Tỉ lệ phần trăm cuộc gọi được trả lời trên tổng số cuộc gọi vào hệ thống = Thành công / Total Gọi vào * 100% |
SLA | 10s | Tỉ lệ cuộc gọi được trả lời có thời gian chờ trong vòng 10s trên tổng số cuộc được trả lời. |
20s | Tỉ lệ cuộc gọi được trả lời có thời gian chờ trong vòng 20s trên tổng số cuộc được trả lời. |
30s | Tỉ lệ cuộc gọi được trả lời có thời gian chờ từ 20s+ đến 30s trên tổng số cuộc được trả lời |
40s | Tỉ lệ cuộc gọi được trả lời có thời gian chờ từ 30s+ đến 40s trên tổng số cuộc được trả lời |
45s+ | Tỉ lệ cuộc gọi được trả lời có thời gian chờ trên 45s trên tổng số cuộc được trả lời |
Nhỡ | Tại IVR | Tổng số cuộc gọi abandoned tại IVR và chưa vào đến Queue. Nghĩa là khách hàng gọi đến tổng đài vẫn nghe Greeting file và chưa chuyển đến Queue, sau đó khách hàng ngắt máy. |
Tại Queue | Tổng số cuộc gọi đã vào đến Queue nhưng không được phục vụ vì các lý do: khách hàng ngắt máy, hết thời gian chờ,... |
Tổng nhỡ | Tổng số cuộc gọi abandoned |
Tổng gọi vào | Tổng số các cuộc gọi vào được phục vụ hoặc bị bỏ qua trên toàn hệ thống |
3.4. Định nghĩa các thống kế gọi ra
Thuộc tính | Mô tả |
Thành công | Tổng số cuộc gọi ra thành công |
Không thành công | Không trả lời | Tổng số cuộc gọi ra không thành công với lý do khách hàng không bắt máy. |
Bận | Tổng số cuộc gọi ra không thành công với lý do khách hàng đang bận |
Cancel | Tổng số cuộc gọi ra không thành công với lý do khách hàng từ chối bắt máy |
Khác | Tổng số cuộc gọi ra không thành công với lý do bị lỗi, như là gọi ra số không đúng, hoặc số khách hàng không liên lạc được,... |
Tổng gọi ra | Tổng số các cuộc gọi ra thành công và không thành công |
3.5. Xuất báo cáo
Antbuddy cho phép bạn tải bảng thống kê dữ liệu về máy tính. Tại bảng thống kê nhấn chọn “Xuất dữ liệu”.
4. Báo cáo cuộc gọi theo Nhân viên
Đây là phần thống kê số lượng cuộc gọi trên từng Agents/User. Số liệu ở phần này được thống kê dựa trên tất cả các cuộc gọi đến hoặc cuộc gọi đi của Agent/User (bất kỳ cuộc gọi nào đến hoặc cuộc gọi đi của Agent/User sẽ được thống kê tại đây).
Các Agent / User không có dữ liệu cuộc gọi đến và đi trong khoảng thời gian xem báo cáo sẽ không xuất hiện ở báo cáo này.
Xem theo biểu đồ
4.1. Định nghĩa các thống số gọi vào
Thuộc tính | Mô tả |
Thành công | Tổng số cuộc gọi vào trên toàn hệ thống được Agent phục vụ |
Nhỡ | Tổng số lượt bị Nhỡ tại Agent |
TG đàm thoại | Tổng số thời gian đàm thoại của Agent phục vụ các cuộc gọi vào, trên toàn hệ thống có định dạng hh:mm |
4.2. Định nghĩa các thống số gọi ra
Thuộc tính | Mô tả |
Thành công | Tổng số cuộc Agent gọi ra thành công từ tổng đài |
Không thành công | Không trả lời | Tổng số cuộc Agent gọi ra không thành công với lý do khách hàng không bắt máy |
Bận | Tổng số cuộc Agent gọi ra không thành công với lý do khách hàng đang bận |
Cancel | Tổng số cuộc Agent gọi ra không thành công với lý do khách hàng từ chối bắt máy |
Khác | Tổng số cuộc Agent gọi ra không thành công với lý do bị lỗi, như là gọi ra số không đúng, hoặc số khách hàng không liên lạc được,... |
Tổng gọi ra | Tổng số các cuộc Agent gọi ra thành công và không thành công. |
Thời gian đàm thoại | Tổng số thời gian đàm thoại của Agent thực hiện các cuộc gọi ra, có định dạng hh:mm |
4.3. Xuất báo cáo
Antbuddy cho phép bạn tải bảng thống kê cuộc gọi trên Agent/User về máy tính. Tại bảng thống kê nhấn chọn “Xuất dữ liệu”.
5. Thống kê cuộc gọi theo đầu số
Thống kê cuộc gọi theo đầu số là phần thống kê các số liệu cuộc gọi theo từng trunk (đầu số) được gắn trên hệ thống Call center.
5.1. Định nghĩa các thống số gọi vào
Thuộc tính | Mô tả |
Thành công | Thống kê tổng số cuộc gọi vào trên tổng đài đã được trả lời |
Nhỡ | Ngoài giờ | Tổng số cuộc gọi vào và nhỡ ngoài khung giờ được cấu hình |
Trong giờ | Tổng số cuộc gọi vào và nhỡ trong khung giờ được cấu hình |
Tổng nhỡ | Tổng số lượng cuộc gọi nhỡ |
Tổng gọi vào | Tổng số các cuộc gọi đến đầu số trên toàn hệ thống đã được phục vụ và nhỡ. |
5.2. Định nghĩa các thống số gọi ra
Thuộc tính | Mô tả |
Thành công | Tổng số cuộc gọi Agent gọi ra thành công từ đầu số |
Không thành công | Tổng số cuộc gọi Agent gọi ra không thành công từ đầu số |
Tổng Gọi ra | Tổng số cuộc gọi Agent gọi ra thành công và không thành công từ đầu số |
5.3. Xuất báo cáo
Antbuddy cho phép bạn tải bảng thống kê cuộc gọi theo đầu số về máy tính. Tại bảng thống kê nhấn chọn “Xuất dữ liệu”.